Đọc nhanh: 下关区 (hạ quan khu). Ý nghĩa là: Quận Xiaguan của thành phố Nam Kinh 南京市 ở Giang Tô 江蘇 | 江苏.
✪ 1. Quận Xiaguan của thành phố Nam Kinh 南京市 ở Giang Tô 江蘇 | 江苏
Xiaguan district of Nanjing City 南京市 in Jiangsu 江蘇|江苏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下关区
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 很难 给 这种 关系 下定义
- Đó là một mối quan hệ khó xác định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
关›
区›