Đọc nhanh: 下三滥 (hạ tam lạm). Ý nghĩa là: đáng khinh, kém cỏi, cuộc sống thấp kém.
下三滥 khi là Phó từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đáng khinh
despicable
✪ 2. kém cỏi
inferior
✪ 3. cuộc sống thấp kém
lowlife
✪ 4. riffraff
✪ 5. cặn bã
scum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下三滥
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 他 今天下午 三点钟 就要 起 行
- ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
下›
滥›