滥调 làndiào
volume volume

Từ hán việt: 【lạm điệu】

Đọc nhanh: 滥调 (lạm điệu). Ý nghĩa là: luận điệu cũ rích; lời lẽ nhàm chán. Ví dụ : - 陈词滥调。 luận điệu cũ rích

Ý Nghĩa của "滥调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滥调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luận điệu cũ rích; lời lẽ nhàm chán

叫人腻烦的、不切实际的言词或论调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陈词滥调 chéncílàndiào

    - luận điệu cũ rích

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥调

  • volume volume

    - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • volume volume

    - 套语 tàoyǔ 滥调 làndiào

    - lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích

  • volume volume

    - 陈词滥调 chéncílàndiào

    - luận điệu cũ rích

  • volume volume

    - 专题 zhuāntí 调查 diàochá

    - điều tra chuyên đề

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 调查 diàochá 清楚 qīngchu 用不着 yòngbuzháo zài 打掩护 dǎyǎnhù le

    - sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.

  • volume volume

    - 互通有无 hùtōngyǒuwú 调剂余缺 tiáojìyúquē

    - làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 原因 yuányīn hái zài 调查 diàochá zhōng

    - Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián gēn 他们 tāmen shuō guò gāi 装个 zhuānggè 调光器 tiáoguāngqì

    - Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao