Đọc nhanh: 滥调 (lạm điệu). Ý nghĩa là: luận điệu cũ rích; lời lẽ nhàm chán. Ví dụ : - 陈词滥调。 luận điệu cũ rích
滥调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luận điệu cũ rích; lời lẽ nhàm chán
叫人腻烦的、不切实际的言词或论调
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥调
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滥›
调›