làn
volume volume

Từ hán việt: 【lạm.cãm.lãm】

Đọc nhanh: (lạm.cãm.lãm). Ý nghĩa là: tràn; lan tràn; tràn ngập (nước); dồn dập, vượt quá; không có giới hạn; lạm dụng. Ví dụ : - 滥用新名词。 lạm dụng danh từ mới.. - 滥用职权。 lạm dụng chức quyền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tràn; lan tràn; tràn ngập (nước); dồn dập

泛滥

✪ 2. vượt quá; không có giới hạn; lạm dụng

过度;没有限制; 水过满, 向外流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 滥用 lànyòng 新名词 xīnmíngcí

    - lạm dụng danh từ mới.

  • volume volume

    - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 泛滥 fànlàn 溢过 yìguò 堤岸 dīàn le

    - Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).

  • volume volume

    - 陈词滥调 chéncílàndiào

    - luận điệu cũ rích

  • volume volume

    - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

  • volume volume

    - 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - trà trộn vào cho đủ số.

  • volume volume

    - 虚假 xūjiǎ 新闻 xīnwén zài 网上 wǎngshàng 泛滥 fànlàn

    - Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.

  • volume volume

    - 行文 xíngwén 滥用 lànyòng 方言 fāngyán

    - Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.

  • volume volume

    - 药物滥用 yàowùlànyòng duì 身体 shēntǐ yǒu 病害 bìnghài

    - Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao