Đọc nhanh: 滥 (lạm.cãm.lãm). Ý nghĩa là: tràn; lan tràn; tràn ngập (nước); dồn dập, vượt quá; không có giới hạn; lạm dụng. Ví dụ : - 滥用新名词。 lạm dụng danh từ mới.. - 滥用职权。 lạm dụng chức quyền.
✪ 1. tràn; lan tràn; tràn ngập (nước); dồn dập
泛滥
✪ 2. vượt quá; không có giới hạn; lạm dụng
过度;没有限制; 水过满, 向外流
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滥›