Đọc nhanh: 上项 (thượng hạng). Ý nghĩa là: hàm trên (trong khoang miệng) 。口腔的上部。也叫上顎。參看'頜'。.
上项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm trên (trong khoang miệng) 。口腔的上部。也叫上顎。參看'頜'。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上项
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 舅舅 的 公司 上个月 推出 了 一项 新 产品
- Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.
- 按 清单 上列 的 一项 一项 地 清点
- căn cứ vào từng hạng mục của hoá đơn để kiểm tra.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 我 把 精力 集中 在 这个 项目 上
- Tôi tập trung sức lực vào dự án này.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
项›