Đọc nhanh: 中平 (trung bình). Ý nghĩa là: múa cờ (một loại xiếc) 。雜技的一種,表演時舞弄頂上有幡的高大旗桿。; nhàng nhàng; làng nhàng; nhừng nhừng, nhỡ nhỡ. Ví dụ : - 我愿变成一滴水,变成河水中平凡的一滴水。 Tôi nguyện trở thành một giọt nước, một giọt nước nhỏ bé giữa dòng sông.
中平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. múa cờ (một loại xiếc) 。雜技的一種,表演時舞弄頂上有幡的高大旗桿。; nhàng nhàng; làng nhàng; nhừng nhừng
- 我愿 变成 一滴水 变成 河水 中 平凡 的 一滴水
- Tôi nguyện trở thành một giọt nước, một giọt nước nhỏ bé giữa dòng sông.
✪ 2. nhỡ nhỡ
指大小高低
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中平
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 你们 的 中文 水平 差不多
- Trình độ tiếng Trung của các bạn khá tốt
- 他 的 英语水平 中等
- Anh ấy có khả năng tiếng Anh trung bình.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- 他 通过 了 中文 水平 考试 , 拿到 了 证书
- Anh ấy đã vượt qua kỳ thi trình độ tiếng Trung và nhận được chứng chỉ.
- 他 的 中文 水平 已经 达到 了 中级 水平
- Trình độ tiếng Trung của anh ấy đã đạt đến trình độ trung cấp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
平›