Đọc nhanh: 上门费 (thượng môn phí). Ý nghĩa là: phí chú thích, phí gọi nhà.
上门费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phí chú thích
callout fee
✪ 2. phí gọi nhà
house call fee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上门费
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 他 是 上门 女婿
- Anh ấy là ở rể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
费›
门›