Đọc nhanh: 带上门 (đới thượng môn). Ý nghĩa là: đóng cửa.
带上门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa
to close the door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带上门
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 出去 把门 带上
- Ra ngoài tiện tay đóng cửa
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 带上 那 人渣 滚出 我 的 门廊
- Bỏ cái thứ chết tiệt đó ra và đi khỏi cái khom lưng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
带›
门›