Đọc nhanh: 找上门 (trảo thượng môn). Ý nghĩa là: gọi trên ai đó, đến cửa của ai đó.
找上门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gọi trên ai đó
to call on sb
✪ 2. đến cửa của ai đó
to come to sb's door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找上门
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 这 是 我 在 门 垫 上 找到 的
- Tôi tìm thấy cái này trên thảm chùi chân.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
- 他们 在 路上 找 了 一个 顿
- Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
找›
门›