Đọc nhanh: 上口 (thượng khẩu). Ý nghĩa là: đọc thuộc lòng, trôi chảy; dễ đọc; lưu loát (thơ văn). Ví dụ : - 琅琅上口。 đọc thuộc làu làu.
上口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đọc thuộc lòng
指诵读诗文等纯熟时,能顺口而出
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
✪ 2. trôi chảy; dễ đọc; lưu loát (thơ văn)
诗文写得流利,读起来顺口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上口
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 伤口 上 有 一滴 血
- Có một giọt máu trên vết thương.
- 他 不来 上课 的 借口 很多
- Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 口水 都 喷到 我 脸上 了
- Nước miếng đều phun hết lên mặt tôi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
口›