Đọc nhanh: 上西天 (thượng tây thiên). Ý nghĩa là: vào thiên đàng, đi lên Thiên đường phương Tây.
上西天 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào thiên đàng
to enter heaven
✪ 2. đi lên Thiên đường phương Tây
to rise to the Western Paradise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上西天
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 为啥 今天 不 上班 ?
- Tại sao hôm nay không đi làm?
- 夏天 的 西瓜 已经 上市 了
- Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
天›
西›