Đọc nhanh: 印象分 (ấn tượng phân). Ý nghĩa là: Điểm ấn tượng. Ví dụ : - 这可不会让你在这个屋檐下加多少印象分 Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
印象分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điểm ấn tượng
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印象分
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 这 可 不会 让你在 这个 屋檐下 加多少 印象分
- Điều này sẽ không mang lại cho bạn nhiều điểm ấn tượng dưới mái nhà này
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 他 给 我 的 印象 很 好
- Anh ấy để lại ấn tượng tốt cho tôi.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 加深 了 我 对 他 的 印象
- Nó làm sâu sắc thêm ấn tượng của tôi về anh ấy.
- 你 给 我 的 第一印象 是 很 热情
- Ấn tượng đầu tiên mà bạn cho tôi là rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
印›
象›