Đọc nhanh: 上街区 (thượng nhai khu). Ý nghĩa là: Quận Shangjie của thành phố Trịnh Châu 鄭州市 | 郑州市 , Hà Nam.
✪ 1. Quận Shangjie của thành phố Trịnh Châu 鄭州市 | 郑州市 , Hà Nam
Shangjie District of Zhengzhou City 鄭州市|郑州市 [Zhèng zhōu Shi4], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上街区
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
区›
街›