Đọc nhanh: 上上之策 (thượng thượng chi sách). Ý nghĩa là: chính sách tốt nhất, điều tốt nhất mà người ta có thể làm trong hoàn cảnh.
上上之策 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách tốt nhất
the best policy
✪ 2. điều tốt nhất mà người ta có thể làm trong hoàn cảnh
the best thing one can do in the circumstances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上上之策
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
之›
策›