Đọc nhanh: 上海浦东发展银行 (thượng hải phố đông phát triển ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng Phát triển Phố Đông Thượng Hải.
上海浦东发展银行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngân hàng Phát triển Phố Đông Thượng Hải
Shanghai Pudong Development Bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上海浦东发展银行
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 她 刚 在 三个 街区 外 的 取款机 上用 了 银行卡
- Cô ấy vừa sử dụng thẻ ATM ở một ngân hàng cách đó ba dãy nhà.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 在 国际 上 , 和平 发展 重要
- Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
东›
发›
展›
浦›
海›
行›
银›