Đọc nhanh: 上林赋 (thượng lâm phú). Ý nghĩa là: thượng lâm phú.
上林赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng lâm phú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上林赋
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
- 展销会 上 的 商品 林林总总 , 不下 数万 种
- Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.
- 我 竟然 会爱上 佩林 的 支持者
- Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
- 晚上 在 这片 森林 里 迷路 了 , 真的 好 可怕 啊 !
- Lạc trong khu rừng này vào ban đêm, thật đáng sợ quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
林›
赋›