Đọc nhanh: 上联 (thượng liên). Ý nghĩa là: vế trên (câu đối).
上联 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vế trên (câu đối)
(上联儿) 对联的上一半
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上联
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 琼斯 也 联系 不上
- Vẫn không có câu trả lời từ Jones.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 对联 上 写 着 祝福语
- Trên câu đối có viết lời chúc phúc.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 结果 将 在 互联网 上 公布
- Kết quả sẽ được công bố trên Internet.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
联›