Đọc nhanh: 上有老,下有小 (thượng hữu lão hạ hữu tiểu). Ý nghĩa là: Trên có mẹ già dưới có con nhỏ. Ví dụ : - 她们大多上有老下有小,生活十分忙碌。 bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
上有老,下有小 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trên có mẹ già dưới có con nhỏ
上有老,下有小,俗语,意思是上有老人要赡养,下有儿女要抚育。指家里有负担,有拖累。。
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上有老,下有小
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 地上 有 屎 , 小心 别 踩 上
- Trên đất có phân, cẩn thận đừng dẫm phải nhé.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
⺌›
⺍›
小›
有›
老›