Đọc nhanh: 占尽 (chiếm tần). Ý nghĩa là: Nhặt lên; chiếm hết.
占尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhặt lên; chiếm hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占尽
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
尽›