Đọc nhanh: 上料机 (thượng liệu cơ). Ý nghĩa là: máy lên liệu; cấp liệu.
上料机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy lên liệu; cấp liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上料机
- 从 飞机 上能 看到 陆地
- Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.
- 他 上网 查资料
- Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
料›
机›