报账 bàozhàng
volume volume

Từ hán việt: 【báo trướng】

Đọc nhanh: 报账 (báo trướng). Ý nghĩa là: báo cáo chi phí, nộp tài khoản.

Ý Nghĩa của "报账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报账 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. báo cáo chi phí

to report expenses

✪ 2. nộp tài khoản

to submit accounts

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报账

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • volume volume

    - 黑板报 hēibǎnbào

    - Bảng đen; báo bảng; bảng tin.

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 人民日报 rénmínrìbào

    - Một tờ báo Nhân Dân.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • volume volume

    - 一笔 yībǐ 糊涂账 hútúzhàng

    - khoản tiền mờ ám trong sổ sách.

  • volume volume

    - 三七分 sānqīfēn zhàng

    - chia bảy ba

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • - 收到 shōudào le 借记 jièjì 报单 bàodān 提醒 tíxǐng 及时 jíshí 支付 zhīfù 账单 zhàngdān

    - Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao