Đọc nhanh: 下达 (hạ đạt). Ý nghĩa là: truyền đạt mệnh lệnh; truyền đạt mệnh lệnh xuống cấp dưới. Ví dụ : - 他们下达了搜查令 Họ đã tống đạt lệnh khám xét.. - 下达号令。 truyền lệnh xuống dưới.
下达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền đạt mệnh lệnh; truyền đạt mệnh lệnh xuống cấp dưới
向下级发布或传达 (命令、指示等)
- 他们 下达 了 搜查 令
- Họ đã tống đạt lệnh khám xét.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下达
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 火车 在 下午 六点 到达
- Tàu hỏa đến vào lúc 6 giờ chiều.
- 火车 于 下午 3 时 到达 北京
- Tàu hoả ba giờ chiều đến Bắc Kinh.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 总监 下达 了 新 的 检查 指令
- Giám đốc đã đưa ra chỉ thị kiểm tra mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
达›