报上 bào shàng
volume volume

Từ hán việt: 【báo thượng】

Đọc nhanh: 报上 (báo thượng). Ý nghĩa là: trên báo. Ví dụ : - 计划已经呈报上级了等批示下来就动手。 kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.. - 李校长亲自拟稿呈报上级。 hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.

Ý Nghĩa của "报上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trên báo

in the newspaper

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 呈报 chéngbào 上级 shàngjí le děng 批示 pīshì 下来 xiàlai jiù 动手 dòngshǒu

    - kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.

  • volume volume

    - 李校长 lǐxiàozhǎng 亲自 qīnzì 拟稿 nǐgǎo 呈报 chéngbào 上级 shàngjí

    - hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报上

  • volume volume

    - xiàng 上级 shàngjí 汇报工作 huìbàogōngzuò 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zài 报刊 bàokān shàng 发表文章 fābiǎowénzhāng

    - Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì 上传 shàngchuán 报告 bàogào le

    - Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 动静 dòngjìng yào 马上 mǎshàng 报告 bàogào

    - nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.

  • volume volume

    - 每次 měicì mǎi 汽油 qìyóu dōu zài 报销 bàoxiāo 帐目 zhàngmù shàng

    - Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气预报 tiānqìyùbào shuō 晚上 wǎnshang 有雨 yǒuyǔ

    - Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao