Đọc nhanh: 上手发球 (thượng thủ phát cầu). Ý nghĩa là: Phát bóng cao tay.
上手发球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát bóng cao tay
这种发球由于面对球网站位,因此便于观察对方,易于控制落点,准确性较大,能充分地利用收腹力量带动手臂迅速挥动去击球,使发出的球力量大、速度快、弧线平。由于手腕和手掌的明显向前推压,使发出的球呈上旋,不易出界,同时也能增加发球的攻击性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上手发球
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
发›
手›
球›