Đọc nhanh: 上书 (thướng thư). Ý nghĩa là: lên lớp giảng bài (thầy giáo ở trường tư thục), dâng thư (cho biết quan điểm chính trị của mình).
上书 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên lớp giảng bài (thầy giáo ở trường tư thục)
旧时指私塾先生给儿童讲授新课
✪ 2. dâng thư (cho biết quan điểm chính trị của mình)
给地位高的人写信 (多陈述政治见解)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上书
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 书上 提到 这个 故事
- Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
书›