Đọc nhanh: 上座儿 (thượng tọa nhi). Ý nghĩa là: vào chỗ ngồi. Ví dụ : - 戏园子里上座儿已到八成。 trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
上座儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào chỗ ngồi
指戏院、饭馆等处有顾客到来
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上座儿
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 上座儿
- vào chỗ
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
儿›
座›