Đọc nhanh: 上床 (thượng sàng). Ý nghĩa là: lên giường; đi ngủ. Ví dụ : - 孩子们上床前要刷牙。 Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.. - 他很早就上床睡觉了。 Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
上床 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên giường; đi ngủ
登上床铺
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 他 很 早就 上床睡觉 了
- Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上床
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 他 在 床上 甜睡 了
- Anh ấy đã ngủ say trên giường.
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 他 晚上 睡觉 经常 会 尿床
- Anh ấy thường đái dầm khi ngủ.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 很 早就 上床睡觉 了
- Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
床›