Đọc nhanh: 上告 (thượng cáo). Ý nghĩa là: kiện lên cấp trên; thượng cáo, báo cáo lên cấp trên.
上告 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiện lên cấp trên; thượng cáo
向上级机关或司法部门告状
✪ 2. báo cáo lên cấp trên
向上级报告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上告
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 我们 在 葬礼 上 向 他 告别
- Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.
- 我们 需要 把 报告 上 传到 系统
- Chúng tôi cần tải báo cáo lên hệ thống.
- 他 忘记 上传 报告 了
- Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 她 决定 把 丈夫 告上 法庭
- Cô ấy quyết định đưa chồng ra tòa.
- 爸爸 告诉 我 , 明天 要 上学
- Bố nói với tôi ngày mai phải đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
告›