上告 shànggào
volume volume

Từ hán việt: 【thượng cáo】

Đọc nhanh: 上告 (thượng cáo). Ý nghĩa là: kiện lên cấp trên; thượng cáo, báo cáo lên cấp trên.

Ý Nghĩa của "上告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上告 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiện lên cấp trên; thượng cáo

向上级机关或司法部门告状

✪ 2. báo cáo lên cấp trên

向上级报告

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上告

  • volume volume

    - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 葬礼 zànglǐ shàng xiàng 告别 gàobié

    - Chúng tôi vĩnh biệt anh ấy tại lễ tang.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 报告 bàogào shàng 传到 chuándào 系统 xìtǒng

    - Chúng tôi cần tải báo cáo lên hệ thống.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì 上传 shàngchuán 报告 bàogào le

    - Anh ấy đã quên tải báo cáo lên.

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 动静 dòngjìng yào 马上 mǎshàng 报告 bàogào

    - nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào shàng de xié hěn 好看 hǎokàn 一定 yídìng 价格不菲 jiàgébùfěi

    - Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 丈夫 zhàngfū 告上 gàoshàng 法庭 fǎtíng

    - Cô ấy quyết định đưa chồng ra tòa.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 明天 míngtiān yào 上学 shàngxué

    - Bố nói với tôi ngày mai phải đi học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao