Đọc nhanh: 上工 (thướng công). Ý nghĩa là: bắt đầu làm việc (công nhân, xã viên), làm việc ngày đầu (người làm thuê). Ví dụ : - 在游轮上工作的人都是演员 Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.. - 踏上工作岗位。 đứng vững trên cương vị công tác.. - 他撂下饭碗, 又上工地去了。 anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
上工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bắt đầu làm việc (công nhân, xã viên)
(工人、社员) 每天开始工作
- 在 游轮 上 工作 的 人 都 是 演员
- Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.
- 踏上 工作岗位
- đứng vững trên cương vị công tác.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
- 上 工厂
- Đến nhà máy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. làm việc ngày đầu (người làm thuê)
指雇工第一天到雇主家干活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上工
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 他们 在 会议 上话 工作
- Họ bàn về công việc tại cuộc họp.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
工›