Đọc nhanh: 上岗 (thượng cương). Ý nghĩa là: được giao một công việc, nhận bài của một người. Ví dụ : - 试用人员上岗使用。 Các nhân viên thử việc đang túc trực.
上岗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được giao một công việc
to be given a job
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
✪ 2. nhận bài của một người
to take up one's post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上岗
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
- 胸口 上 肿起 一道 岗子
- giữa ngực hằn lên một lằn.
- 踏上 工作岗位
- đứng vững trên cương vị công tác.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 在 翻译 岗位 上 , 他 要 自己 做好 他 的 工作
- trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
岗›