Đọc nhanh: 后包上层 (hậu bao thượng tằng). Ý nghĩa là: Tầng trên bao gót.
后包上层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tầng trên bao gót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后包上层
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 撒种 后盖 上 一层 土
- Gieo giống xong phủ một lớp đất lên
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
包›
后›
层›