Đọc nhanh: 上供 (thượng cung). Ý nghĩa là: bày đồ cúng; lễ vật cúng; dâng cúng; dâng lễ.
上供 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày đồ cúng; lễ vật cúng; dâng cúng; dâng lễ
旧时指摆上祭祀物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上供
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 市场 上 供大于求
- Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 供应链 中 更 上层 的 人
- Một người nào đó xa hơn trong chuỗi cung ứng.
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
- 请 在 登记 后 直接 上楼 , 您 的 房间 号码 会 提供 给 您
- Vui lòng lên phòng ngay sau khi làm thủ tục đăng ký, mã phòng của bạn sẽ được cung cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
供›