Đọc nhanh: 上口字 (thượng khẩu tự). Ý nghĩa là: chữ đọc khác (theo cách đọc truyền thống của kinh kịch).
上口字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ đọc khác (theo cách đọc truyền thống của kinh kịch)
京剧中指按照传统念法念的字,某些字跟北京音略有区别, 如'尖、千、先、念ziān、ciān、siān、不念jiān、qiān、xiān; 脸念jiǎn 不念liǎn;'哥、可、何'念guō、kuǒ、huó,不念gē、kě、hé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上口字
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 他 在 50 码远 的 十字路口 停 了 下来
- Anh dừng lại ở ngã tư cách đó 50 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
口›
字›