Đọc nhanh: 上款 (thượng khoản). Ý nghĩa là: khoản trên; cột trên (tranh ảnh, thư từ để ghi tên của tác giả hay người gửi).
上款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoản trên; cột trên (tranh ảnh, thư từ để ghi tên của tác giả hay người gửi)
(上款儿) 书画家为人写字绘画、一般人写信或送人礼品时,在这些东西上面所题的对方的名字,称呼等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上款
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 这 款 手机 在 网上 畅销
- Chiếc điện thoại này bán chạy trên mạng.
- 我 可以 在 网上 存款 吗 ?
- Tôi có thể gửi tiền trực tuyến không?
- 罗恩 上周 申请 了 发薪日 贷款
- Ron đã vay một khoản trong ngày lĩnh lương vào tuần trước.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 费用 在 请款单 上 已有 明示
- Lệ phí được ghi rõ trong phiếu thanh toán.
- 这 款 手机 在 展会 上 亮相
- Chiếc điện thoại này được công diễn tại triển lãm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
款›