Đọc nhanh: 上半叶 (thượng bán hiệp). Ý nghĩa là: nửa đầu (của một khoảng thời gian).
上半叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa đầu (của một khoảng thời gian)
the first half (of a period)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半叶
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
半›
叶›