Đọc nhanh: 上座部 (thượng tọa bộ). Ý nghĩa là: Trường phái Phật giáo Nguyên thủy.
上座部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường phái Phật giáo Nguyên thủy
Theravada school of Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上座部
- 上座儿
- vào chỗ
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
座›
部›