Đọc nhanh: 上升速度 (thượng thăng tốc độ). Ý nghĩa là: tốc độ lúc lên.
上升速度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ lúc lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上升速度
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 生产 大幅度 上升
- nhịp độ sản xuất tăng cao.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 做事 的 速度 有待 提高
- Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
- 他 在 100 米 赛跑 中以 极快 的 速度 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
升›
度›
速›