Đọc nhanh: 海上奇书 (hải thượng kì thư). Ý nghĩa là: tạp chí văn học xuất bản năm 1892-93 bởi Han Bangqing 韓邦慶 | 韩邦庆 gồm các tiểu thuyết đăng nhiều kỳ bằng tiếng Trung Cổ điển và bản địa Giang Tô.
海上奇书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạp chí văn học xuất bản năm 1892-93 bởi Han Bangqing 韓邦慶 | 韩邦庆 gồm các tiểu thuyết đăng nhiều kỳ bằng tiếng Trung Cổ điển và bản địa Giang Tô
literary journal published in 1892-93 by Han Bangqing 韓邦慶|韩邦庆 featuring serialized novels in Classical Chinese and Jiangsu vernacular
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海上奇书
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 《 上海 概览 》
- tình hình chung Thượng Hải.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
书›
奇›
海›