Đọc nhanh: 上水 (thượng thuỷ). Ý nghĩa là: tiếp nước; châm nước (tàu, xe), thượng lưu, ngược thượng lưu. Ví dụ : - 上水船。 thuyền chạy ngược thượng lưu.
上水 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nước; châm nước (tàu, xe)
给火车、轮船等加水
✪ 2. thượng lưu
上游
✪ 3. ngược thượng lưu
向上游航行
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
✪ 4. món thượng thuỷ
食用的牲畜的心、肝、肺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上水
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
水›