三鲜汤 sān xiān tāng
volume volume

Từ hán việt: 【tam tiên thang】

Đọc nhanh: 三鲜汤 (tam tiên thang). Ý nghĩa là: Canh hải sản 3 loại. Ví dụ : - 我推荐三鲜汤,味道极鲜美。 Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.

Ý Nghĩa của "三鲜汤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三鲜汤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Canh hải sản 3 loại

三鲜汤是一种美食,是江南地区传统名菜,属于江浙菜系,主料为海参、鱿鱼、笋干,辅料有盐、味精、料酒、胡椒粉、豌豆苗、鸡鸭汤等。三鲜汤做法十分方便,味道鲜美。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推荐 tuījiàn 三鲜汤 sānxiāntāng 味道 wèidao 鲜美 xiānměi

    - Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三鲜汤

  • volume volume

    - tāng de 滋味 zīwèi hěn 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của súp rất ngon.

  • volume volume

    - 一个 yígè 营有 yíngyǒu 三个 sāngè lián

    - Một tiểu đoàn có ba đại đội.

  • volume volume

    - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • volume volume

    - 鸡汤 jītāng 味道鲜美 wèidaoxiānměi

    - Nước luộc gà rất thơm ngon.

  • volume volume

    - 推荐 tuījiàn 三鲜汤 sānxiāntāng 味道 wèidao 鲜美 xiānměi

    - Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • volume volume

    - 这道 zhèdào 汤里 tānglǐ fàng le 鸡精 jījīng 味道鲜美 wèidaoxiānměi duō le

    - Súp gà được thêm vào món súp này khiến món súp trở nên ngon hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 这汤 zhètāng 味道 wèidao 十分 shífēn 鲜美 xiānměi

    - Vị của món canh này rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao