表演者 biǎoyǎn zhě
volume volume

Từ hán việt: 【biểu diễn giả】

Đọc nhanh: 表演者 (biểu diễn giả). Ý nghĩa là: Người biểu diễn. Ví dụ : - 表演者们穿着不同的戏服 Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.

Ý Nghĩa của "表演者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

表演者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người biểu diễn

表演者:2012年电影

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表演者 biǎoyǎnzhě men 穿着 chuānzhe 不同 bùtóng de 戏服 xìfú

    - Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表演者

  • volume volume

    - 上台 shàngtái 表演 biǎoyǎn

    - lên sân khấu biểu diễn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 辉煌 huīhuáng

    - Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 表演 biǎoyǎn 莎翁 shāwēng 戏剧 xìjù de 影剧 yǐngjù 公司 gōngsī

    - Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.

  • volume volume

    - 第一个 dìyígè 表演 biǎoyǎn de shì 大提琴 dàtíqín 演奏者 yǎnzòuzhě 托里 tuōlǐ · 菲利普斯 fēilìpǔsī

    - Người biểu diễn đầu tiên của chúng tôi là nghệ sĩ cello Tori Phillips.

  • volume volume

    - zài 会场 huìchǎng 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy phát biểu tại hội trường.

  • volume volume

    - 表演者 biǎoyǎnzhě men 穿着 chuānzhe 不同 bùtóng de 戏服 xìfú

    - Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.

  • volume volume

    - zài 越南 yuènán dāng 中秋节 zhōngqiūjié 或者 huòzhě 开张 kāizhāng 典礼 diǎnlǐ de 时候 shíhou 舞狮 wǔshī 团常来 tuánchánglái 表演 biǎoyǎn

    - Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 注视 zhùshì zhe 台上 táishàng de 演讲者 yǎnjiǎngzhě

    - Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao