Đọc nhanh: 三项 (tam hạng). Ý nghĩa là: ba sự kiện, ba mặt hàng, ba điều khoản.
三项 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. ba sự kiện
three events
✪ 2. ba mặt hàng
three items
✪ 3. ba điều khoản
three terms
✪ 4. tri-
✪ 5. ba môn phối hợp (viết tắt cho 三項全能 | 三项全能)
triathlon (abbr. for 三項全能|三项全能)
✪ 6. tam thức, bậc ba (toán học.)
trinomial, ternary (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三项
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
- 这个 项目 已经 持续 了 三年
- Dự án này đã kéo dài ba năm.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 该 项目 预定 在 三周 内 完成
- Dự án này dự định hoàn thành trong ba tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
项›