Đọc nhanh: 上位 (thượng vị). Ý nghĩa là: (di truyền học) epistatic, người ở vị trí cao, ghế danh dự.
上位 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (di truyền học) epistatic
(genetics) epistatic
✪ 2. người ở vị trí cao
person in a high-ranking position
✪ 3. ghế danh dự
seat of honor
✪ 4. được thăng chức lên một vai trò cao cấp hơn
to be promoted to a more senior role
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上位
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 会议 上 有 两位 组长
- Trong cuộc họp có hai tổ trưởng.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
位›