Đọc nhanh: 三藩叛乱 (tam phiên bạn loạn). Ý nghĩa là: cuộc nổi dậy chống lại nhà Thanh những năm 1670, do Khang Hy bình định.
三藩叛乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc nổi dậy chống lại nhà Thanh những năm 1670, do Khang Hy bình định
rebellion against the Qing of 1670s, pacified by Kangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三藩叛乱
- 平定 叛乱
- dẹp yên phiến loạn
- 戡平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 敉平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
乱›
叛›
藩›