Đọc nhanh: 三藩之乱 (tam phiên chi loạn). Ý nghĩa là: Ba mối thù nổi dậy chống lại nhà Thanh 1673-1681 dưới thời trị vì của Khang Hy.
三藩之乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ba mối thù nổi dậy chống lại nhà Thanh 1673-1681 dưới thời trị vì của Khang Hy
Three feudatories rebellion against Qing 1673-1681 during the reign of Kangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三藩之乱
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 在 三年 之后 , 我 搬 到 了 新 城市
- Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 他 的 作品 在 三流 之 列
- Tác phẩm của ông thuộc loại thứ ba.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
之›
乱›
藩›