Đọc nhanh: 叛乱罪 (bạn loạn tội). Ý nghĩa là: tội ác vũ trang nổi dậy.
叛乱罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội ác vũ trang nổi dậy
the crime of armed rebellion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛乱罪
- 平定 叛乱
- dẹp yên phiến loạn
- 戡平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 敉平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
叛›
罪›