Đọc nhanh: 三贞九烈 (tam trinh cửu liệt). Ý nghĩa là: (của một góa phụ) trung thành với cái chết để tưởng nhớ chồng mình.
三贞九烈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một góa phụ) trung thành với cái chết để tưởng nhớ chồng mình
(of a widow) faithful to the death to her husband's memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三贞九烈
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
九›
烈›
贞›