Đọc nhanh: 侯景之乱 (hầu ảnh chi loạn). Ý nghĩa là: cuộc nổi dậy chống lại nhà Lương của Nam triều 南朝 梁 vào năm 548.
侯景之乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc nổi dậy chống lại nhà Lương của Nam triều 南朝 梁 vào năm 548
rebellion against Liang of the Southern Dynasties 南朝梁 in 548
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侯景之乱
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 这片 草原 展现出 昊然 之景
- Đồng cỏ này hiện ra cảnh tượng mênh mông.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乱›
侯›
景›