Đọc nhanh: 应仁之乱 (ứng nhân chi loạn). Ý nghĩa là: Chiến tranh Ōnin 1467-1477 giữa các phe phái của Mạc phủ Ashikaga.
应仁之乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh Ōnin 1467-1477 giữa các phe phái của Mạc phủ Ashikaga
Ōnin war 1467-1477 between factions of Ashikaga shogunate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应仁之乱
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乱›
仁›
应›