Đọc nhanh: 黄巾之乱 (hoàng cân chi loạn). Ý nghĩa là: Cuộc nổi dậy của nông dân người Thổ Nhĩ Kỳ vàng vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184).
黄巾之乱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cuộc nổi dậy của nông dân người Thổ Nhĩ Kỳ vàng vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184)
the Yellow Turbans Peasant Uprising at the end of later Han (from 184)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄巾之乱
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 黄泉之下
- dưới suối vàng
- 2 又 2 分 之 1 也 就是 2.5
- 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乱›
巾›
黄›